Cập nhật lúc: 11:01:04/04-01-2017 Mục tin: Thông tin mới nhất về thi thpt quốc gia 2021
Các phương thức xét tuyển:
STT
|
Phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1 |
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT |
2 - 3% |
2 |
Ưu tiên xét tuyển học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu trên toàn quốc (theo phương án tuyển sinh của ĐHQG) |
10 - 15% |
3 |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2017 |
80 - 85% |
4 |
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TP.HCM |
10 - 15% |
4 |
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM |
10 - 15% |
1. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh
Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh 2017 của Bộ GD-ĐT và theo thông báo xét tuyển thẳng của Trường ĐH Bách khoa nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.
2. Ưu tiên xét tuyển học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu
Các thí sinh đủ điều kiện ưu tiên xét tuyển theo phương án tuyển sinh của ĐHQG-HCM và theo thông báo ưu tiên xét tuyển của Trường ĐH Bách khoa nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.
3. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2017
Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT quốc gia 2017 và dùng kết quả này để đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG HCM. Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn thi của tổ hợp môn thi (khối thi), không nhân hệ số. Nếu nhóm ngành/ngành dự xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thi thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn thi có điểm lớn nhất.
4. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM
Thí sinh có thể đăng ký dự thi kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM và dùng kết quả này để đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG HCM để có thêm cơ hội trúng tuyển. Kỳ đánh giá năng lực này chỉ bao gồm một bài thi duy nhất và được sử dụng để xét tuyển vào tất cả các nhóm ngành/ngành tuyển sinh, trừ ngành kiến trúc thí sinh phải dự thi môn năng khiếu do Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG HCM tổ chức.
Cụ thể, Trường ĐH Bách khoa công bố các nhóm ngành, ngành tuyển sinh năm 2017, như sau:
STT |
Mã QSB |
Nhóm ngành/Ngành |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|
|
||
1 |
106 |
Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin (gồm các ngành: Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính) |
A00, A01 |
240 |
2 |
108 |
Nhóm ngành Điện-Điện tử (gồm các ngành: KT Điện - Điện tử; KT Điện tử - Truyền thông; KT Điều khiển và tự động hóa) |
A00, A01 |
570 |
3 |
109 |
Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử (gồm các ngành: KT Cơ khí; KT Cơ điện tử; KT Nhiệt) |
A00, A01 |
410 |
4 |
112 |
Nhóm ngành Dệt-May (gồm các ngành: KT Dệt; Công nghệ may) |
A00, A01 |
70 |
5 |
114 |
Nhóm ngành Hóa-Thực phẩm-Sinh học (gồm các ngành: KT Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học) |
A00, D07, B00 |
365 |
6 |
115 |
Nhóm ngành Xây dựng (KT Công trình Xây dựng; KT Xây dựng Công trình giao thông; KT Công trình thủy; KT Công trình biển; KT Cơ sở hạ tầng) |
A00, A01 |
450 |
7 |
117 |
Kiến trúc |
V00, V01 |
60 |
8 |
120 |
Nhóm ngành Địa chất-Dầu khí (gồm các ngành: KT Địa chất; KT Dầu khí) |
A00, A01 |
105 |
9 |
123 |
Quản lý công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
115 |
10 |
125 |
Nhóm ngành Môi trường (gồm cá ngành: KT Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường) |
A00, A01, D07, B00 |
100 |
11 |
126 |
Nhóm ngành Giao thông (gồm các ngành: KT Ô tô; KT Tàu thủy; KT Hàng không) |
A00, A01 |
135 |
12 |
127 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (gồm các ngành: KT Hệ thống Công nghiệp; KT Logistics) |
A00, A01 |
80 |
13 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00, A01, D07 |
200 |
14 |
130 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
A00, A01 |
70 |
15 |
131 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
A00, A01 |
35 |
16 |
137 |
Vật lý kỹ thuật |
A00, A01 |
90 |
17 |
138 |
Cơ kỹ thuật |
A00, A01 |
60 |
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) |
|
|
||
1 |
206 |
Khoa học Máy tính |
A00, A01 |
45 |
2 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính |
A00, A01 |
45 |
3 |
208 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
A00, A01 |
90 |
4 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
A00, A01 |
45 |
5 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí |
A00, A01 |
45 |
6 |
214 |
Kỹ thuật Hoá học |
A00, D07, B00 |
45 |
7 |
215 |
Kỹ thuật Công trình xây dựng |
A00, A01 |
45 |
8 |
216 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
A00, A01 |
35 |
9 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm |
A00, D07, B00 |
20 |
10 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí |
A00, A01 |
45 |
11 |
223 |
Quản lý công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
45 |
12 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00, A01, D07, B00 |
30 |
13 |
242 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A00, A01 |
45 |
14 |
241 |
Kỹ thuật Môi trường |
A00, A01, D07, B00 |
30 |
15 |
245 |
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông |
A00, A01 |
35 |
C. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY |
|
|
||
1 |
C65 |
Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) |
A00, A01 |
150 |
Tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia như sau:
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2019 - Luyện thi thpt quốc gia 2019 toán, văn, anh và các môn khác