ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2017

Cập nhật lúc: 10:02:20/09-02-2017 Mục tin: Thông tin mới nhất về thi thpt quốc gia 2021


Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường tại cơ sở TP.HCM là 7.780 (trong đó có 1.200 chỉ tiêu hệ ĐH chất lượng cao). Trường còn tuyển sinh tại Phân hiệu Quảng Ngãi với 320 chỉ tiêu hệ đại học chính quy.

PGS.TS Nguyễn Đức Minh, phó hiệu trưởng Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, cho biết nhà trường xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2017.

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường tại cơ sở TP.HCM là 7.780 (trong đó có 1.200 chỉ tiêu hệ ĐH chất lượng cao). Trường còn tuyển sinh tại Phân hiệu Quảng Ngãi với 320 chỉ tiêu hệ đại học chính quy.

Như vậy tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường tăng gần 2.000 chỉ tiêu so với năm ngoái.

Nhà trường xét tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài  thi/môn  thi của từng tổ hợp xét  tuyển (được  làm  tròn đến 0,25 và không nhân hệ số); cộng với điểm ưu tiên đối tượng, điểm ưu tiên khu vực (theo quy định hiện hành của Bộ GD-ĐT). Điểm bài thi Khoa học tự nhiên và điểm bài thi Khoa học xã hội là điểm trung bình chung của các môn thi thành phần.

Điều kiện phụ: đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách  thì xét  trúng  tuyển  theo điều kiện phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển (nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn).

Các tổ hợp xét tuyển:

1.      Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học

2.      Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý

3.      Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học

4.      Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

5.      Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học

6.      Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

7.      Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

8.      Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

9.      Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

10. Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên

11. Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội

Chỉ tiêu xét tuyển các ngành bậc ĐH (tại cơ sở TP.HCM) 

STT

Nhóm ngành/Ngành đào tạo

Mã ngành

Các tổ hợp 
xét tuyển

Môn chính

Chỉ tiêu TS 2017

CQ

CLC

Tổng

1

Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510301

A00, A01,
 C01, D90

Toán

420

80

500

2

Nhóm ngành Công nghệ Điện tử gồm 02 ngành:  Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510302

A00, A01, C01, D90

Toán

420

40

460

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A00, A01, C01, D90

Toán

140

40

180

4

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A00, A01, C01, D90

Toán

140

40

180

5

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A00, A01, C01, D90

Toán

210

40

250

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

A00, A01, C01, D90

Toán

420

0

420

7

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

A00, A01, C01, D90

Toán

210

0

210

8

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02 ngành: Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580201

A00, A01, C01, D90

Toán

140

0

140

9

Công nghệ may 

D540204

A00, C01, D01, D90

Toán

140

0

140

10

Thiết kế thời trang

D210404

A00, C01, D01, D90

Toán

70

0

70

11

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin

D480201

A00, C01, D01, D90

Toán

490

120

610

12

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A00, B00, D07, D90

Hóa

350

80

430

13

Nhóm ngành Thực phẩm gồm 03 ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

D540102

A00, B00, D07, D90

Hóa

280

40

320

14

Công nghệ sinh học

D420201

A00, B00, D07, D90

Hóa

140

40

180

15

Nhóm ngành Môi trường gồm 03 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường; Khoa học môi trường

D510406

A00, B00, D07, D90

Hóa

700

40

740

16

Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán

D340301

A00,  C01, D01, D96

Toán

420

200

620

17

Ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp

D340201

A00, A01,  D01, D96

Toán

420

160

580

18

Marketing

D340115

A01, C01, D01, D96

Toán

140

40

180

 

Ngành Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

19

-Quản trị kinh doanh

D340101

A01, C01, D01, D96

Toán

280

200

480

 

-Quản trị khách sạn

D340107

A01, C01, D01, D96

Toán

70

0

70

-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D340109

A01, C01, D01, D96

Toán

70

0

70

20

Quản trị du lịch và lữ hành

D340103

A01, C01, D01, D96

Toán

70

0

70

21

Kinh doanh quốc tế

D340120

A01, C01, D01, D96

Toán

140

40

180

22

Thương mại điện tử

D340122

A01, C01, D01, D90

Toán

70

0

70

23

Luật kinh tế

D380107

A00, D01, D96

Toán

70

0

70

C00

Văn

24

Luật quốc tế

D380108

A00,D01, D96

Toán

70

0

70

C00

Văn

25

Ngôn ngữ Anh

D220201

D01, D14, D15, D96

Anh

490

0

490

TỔNG CHỈ TIÊU TẠI CƠ SỞ TP. HCM

 

6.580

1.200

7.780

Ghi chú: CLC là ký hiệu hệ đại học chất lượng cao.

Theo báo Tuổi trẻ

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2019 - Luyện thi thpt quốc gia 2019 toán, văn, anh và các môn khác