Cập nhật lúc: 08:02:39/11-02-2017 Mục tin: Thông tin mới nhất về thi thpt quốc gia 2021
Nhà trường tuyển sinh trong cả nước các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT quy định.
Trường xác định điểm trúng tuyển được xét theo ngành, xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển, không nhân hệ số.
So với tuyển sinh 2016, năm nay trường có thêm năm tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển mới:
Bài thi/môn thi
|
Mã tổ hợp
|
||
Toán |
Anh |
KHTN |
D90 |
Toán |
Sinh |
KHXH |
B05 |
Toán |
Lý |
KHXH |
A17 |
Toán |
Văn |
Giáo dục công dân |
C14 |
Toán |
Văn |
KHTN |
A16 |
Toán |
Lý |
Sinh |
A02 |
Các môn thi năng khiếu do Trường ĐH Thủ Dầu Một tổ chức thi:
Ngành kiến trúc, quy hoạch vùng và đô thị - môn thi năng khiếu: vẽ tĩnh vật.
Ngành giáo dục mầm non - môn thi năng khiếu: hát, múa; đọc, kể chuyện diễn cảm.
- Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu: từ ngày 10-5 đến 30-6-2017. Nộp trực tiếp tại Trường ĐH Thủ Dầu Một hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
- Hồ sơ thi năng khiếu bao gồm: phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu đính kèm của Trường ĐH Thủ Dầu Một); 2 tấm hình 3x4 (mới chụp trong vòng 3 tháng); 2 bản photo giấy CMND; 2 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận (địa chỉ của thí sinh).
- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/hồ sơ.
- Thời gian thi năng khiếu: 15-7-2017.
Đối với các thí sinh dự thi năng khiếu tại các trường đại học khác, khi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển phải nộp thêm bản sao có chứng thực giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu của trường mà thí sinh đã dự thi năng khiếu, phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT NĂM 2017
Stt |
Ngành học |
Mã Ngành |
Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp) |
Chỉ tiêu |
1 |
Kế toán
|
D340301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
250 |
2 |
Quản trị Kinh doanh - Chuyên ngành 1: Ngoại thương - Chuyên ngành 2: Marketing - Chuyên ngành 3: Quản trị kinh doanh tổng hợp |
D340101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
200 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
200 |
4 |
Kỹ thuật Xây dựng - Chuyên ngành 1: Xây dựng dân dụng và công nghiệp. - Chuyên ngành 2: Xây dựng cầu đường |
D580208 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
100 |
5 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử - Chuyên ngành 1: Điện công nghiệp - Chuyên ngành 2: Điện tử - Tự động |
D520201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
150 |
6 |
Kỹ thuật Phần mềm |
D480103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
100 |
7 |
Hệ thống Thông tin |
D480104 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
150 |
8 |
Kiến trúc - Chuyên ngành 1: Thiết kế nội thất - Chuyên ngành 2: Kiến trúc dân dụng & Công nghiệp - Chuyên ngành 3: Kỹ nghệ gỗ |
D580102 |
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
100 |
9 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị - Chuyên ngành 1: Quy hoạch vùng - Chuyên ngành 2: Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
D580105 |
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
50 |
10 |
Hóa học - Chuyên ngành 1: Hóa thực phẩm - Chuyên ngành 2: Hóa phân tích |
D440112 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
150 |
11 |
Sinh học Ứng dụng - Chuyên ngành 1: Nông nghiệp Đô thị - Chuyên ngành 2: Vy sinh thực phẩm - Chuyên ngành 3: Công nghệ Y sinh |
D420203 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Sinh học (A02) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
100 |
12 |
Khoa học Môi trường - Chuyên ngành 1: Quan trắc môi trường - Chuyên ngành 2: Kỹ thuật môi trường |
D440301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
150 |
13 |
Vật lý học - Chuyên ngành 1: Vật lý Chất rắn - Chuyên ngành 2: Vật lý Quang học |
D440102 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Vật lí, KHXH (A17) |
50 |
14 |
Toán học - Chuyên ngành 1: Đại số - Giải tích - Chuyên ngành 2: Toán kinh tế - Thống kê |
D460101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
100 |
15 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
D850101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
150 |
16 |
Quản lý Nhà nước - Chuyên ngành 1: Quản lý tổ chức & nhân sự - Chuyên ngành 2: Quản lý Đô thị - Chuyên ngành 3: Quản lý hành chính |
D310205 |
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
250 |
17 |
Quản lý Công nghiệp - Chuyên ngành 1: Quản lý Doanh nghiệp - Chuyên ngành 2: Quản lý Truyền thông Doanh nghiệp
|
D510601 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
150 |
18 |
Văn học - Chuyên ngành 1: Văn học - Chuyên ngành 2: Ngôn ngữ học |
D220330 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
100 |
19 |
Lịch sử - Chuyên ngành 1: Lịch sử thế giới - Chuyên ngành 2: Lịch sử Việt Nam - Chuyên ngành 3: Lịch sử Đảng |
D220310 |
-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
100 |
20 |
Giáo dục học - Chuyên ngành 1: Quản lý trường học - Chuyên ngành 2: Kiểm định chất lượng giáo dục |
D140101 |
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
50 |
21 |
Luật - Chuyên ngành 1: Luật Hành chính - Chuyên ngành 2: Luật Tư pháp - Chuyên ngành 3: Luật Kinh tế - Quốc tế |
D380101 |
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
350 |
22 |
Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành 1: Tiếng Anh kinh doanh - Chuyên ngành 2: Tiếng Anh cho thiếu nhi |
D220201 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
350 |
23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chuyên ngành 1: Biên phiên dịch - Chuyên ngành 2: Tiếng Trung kinh doanh |
D220204 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
150 |
24 |
Công tác Xã hội |
D760101 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
150 |
25 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) |
100 |
26 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
100 |
Theo báo Tuổi trẻ
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2019 - Luyện thi thpt quốc gia 2019 toán, văn, anh và các môn khác