Đại học Đà Nẵng công bố phương án tuyển sinh 2017

Cập nhật lúc: 02:02:41/15-02-2017 Mục tin: Thông tin mới nhất về thi thpt quốc gia 2021


ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu, phương thức xét tuyển các trường thành viên trực thuộc ĐH Đà Nẵng.

Theo đó, đối với việc xét tuyển theo kết quả kì thi THPT quốc gia 2017, cụ thể chỉ tiêu và phương thức xét tuyển như sau:
 
Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng:
 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Chỉ tiêu

3250

 

 

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
(Chuyên ngành SPKT điện - điện tử)

45

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Công nghệ sinh học

65

1.Toán + Hóa học + Vật lý 
2.Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Công nghệ thông tin

185

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh)

45

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật)

45

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

60

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Công nghệ chế tạo máy

130

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Quản lý công nghiệp

70

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kỹ thuật cơ khí 
(Chuyên ngành Cơ khí động lực)

140

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kỹ thuật cơ - điện tử

140

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường)

150

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kỹ thuật tàu thủy

60

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kỹ thuật điện, điện tử

170

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kỹ thuật điện, điện tử(Chất lượng cao)

90

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

180

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)

45

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

100

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)

90

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kỹ thuật hóa học

80

1.Toán + Hóa học + Vật lý
2.Toán + Hóa học + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kỹ thuật môi trường

80

1.Toán + Hóa học + Vật lý
2.Toán + Hóa học + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao)

80

1.Toán + Hóa học + Vật lý
2.Toán + Hóa học + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Công nghệ thực phẩm

85

1.Toán + Hóa học + Vật lý 
2.Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

45

1.Toán + Hóa học + Vật lý 
2.Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kiến trúc (Chất lượng cao)

90

1.Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
2.Vẽ MT + Toán + Vật lý
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kỹ thuật công trình xây dựng

215

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kỹ thuật công trình thủy

110

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

135

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

45

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kỹ thuật xây dựng 
(Chuyên ngành Tin học xây dựng)

50

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Kinh tế xây dựng

120

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi từ 16,00 trở lên

Quản lý tài nguyên & môi trường

65

1.Toán + Hóa học + Vật lý
2.Toán + Hóa học + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi (không tính hệ số) từ16,00 trở lên

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

90

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

Tổng điểm 3 môn thi (không tính hệ số) từ16,00 trở lên

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

50

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

Tổng điểm 3 môn thi (không tính hệ số) từ16,00 trở lên

Chương trình đào tạo kỹsư chất lượng cao Việt-Pháp

100

1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

Tổng điểm 3 môn thi (không tính hệ số) từ16,00 trở lên

Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng:

 

II

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

2630

 

1

Kinh tế

205

1.Toán + Vật lí + Hóa học 
2.Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 
4.Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

2

Quản lý Nhà nước

85

1.Toán + Vật lí + Hóa học 
2.Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 
4.Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh

3

Quản trị kinh doanh

360

1.Toán + Vật lí + Hóa học 
2.Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 
4.Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

4

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

195

1.Toán + Vật lí + Hóa học 
2.Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 
4.Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

5

Quản trị khách sạn

100

1.Toán + Vật lí + Hóa học 
2.Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 
4.Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

6

Marketing

130

1.Toán + Vật lí + Hóa học 
2.Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 
4.Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

7

Kinh doanh quốc tế

200

1.Toán + Vật lí + Hóa học 
2.Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 
4.Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

8

Kinh doanh thương mại

125

1.Toán + Vật lí + Hóa học 
2.Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 
4.Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

9

Tài chính - Ngân hàng

295

1.Toán + Vật lí + Hóa học 
2.Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 
4.Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

10

Kế toán

270

1.Toán + Vật lí + Hóa học 
2.Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 
4.Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

11

Kiểm toán

165

1.Toán + Vật lí + Hóa học 
2.Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 
4.Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

12

Quản trị nhân lực

80

1.Toán + Vật lí + Hóa học 
2.Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 
4.Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

13

Hệ thống thông tin quản lý

170

1.Toán + Vật lí + Hóa học 
2.Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 
4.Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

14

Luật

75

1.Toán + Vật lí + Hóa học 
2.Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 
4.Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh

15

Luật kinh tế

125

1.Toán + Vật lí + Hóa học 
2.Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 
4.Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh

16

Thống kê

50

1.Toán + Vật lí + Hóa học 
2.Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 
4.Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh


Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng:

 

III

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

1954

 

1

Sư phạm tiếng Anh

105

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2

2

Sư phạm tiếng Pháp

35

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Pháp*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2

3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

35

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2

4

Ngôn ngữ Anh

744

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2

5

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

300

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2

6

Ngôn ngữ Nga

70

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
2. Toán + Ngữ Văn + Tiếng Nga*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 
4. Ngữ Văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2

7

Ngôn ngữPháp

70

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Pháp*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 
4. Ngữ Văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2

8

Ngôn ngữTrung Quốc

140

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 
4. Ngữ Văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2

9

Ngôn ngữ Nhật

105

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2

10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

105

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 
2. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
3. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2

11

Ngôn ngữ Thái Lan

35

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2

12

Quốc tếhọc

100

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2

13

Quốc tế học (Chất lượng cao)

30

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 
2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2

14

Đông Phương học

80

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2
4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2

Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng:

 

IV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

2475

 

1

Giáo dục Tiểu học

55

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

2

Giáo dục Chính trị

45

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ Văn + Giáo dục công dân + Địa lý

3

Sư phạm Toán học

45

1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2.Toán + Vật Lý + Tiếng Anh

4

Sư phạm Tin học

45

1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2.Toán + Vật Lý + Tiếng Anh

5

Sư phạm Vật lý

45

1.Vật lý + Toán + Hóa học 
2.Vật lý + Toán + Tiếng Anh

6

Sư phạm Hoá học

45

1. Hóa học + Toán + Vật lý 
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh

7

Sư phạm Sinh học

45

1. Sinh học + Toán + Hóa học

8

Sư phạmNgữ văn

45

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

9

Sư phạm Lịch sử

45

1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ Văn + Giáo dục công dân

10

Sư phạm Địa lý

45

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử

11

Giáo dục Mầm non

55

1. Năng khiếu + Toán + Ngữ văn

12

Sư phạm Âm nhạc

10

1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm +Xướng âm)*2 + Năng khiếu 2 (Hát + Nhạc cụ)*2 + Ngữ văn

13

Việt Nam học

90

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

14

Lịch sử

90

1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + Giáo dục công dân

15

Văn học

180

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

16

Văn hoá học

90

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

17

Tâm lý học

90

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

18

Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

90

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

19

Báo chí

180

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

20

Công nghệsinh học

90

1. Sinh học + Hóa học + Toán

21

Vật lý học

90

1.Vật lý + Toán + Hóa học 
2.Vật lý + Toán + Tiếng Anh

22

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 
1. Hóa Dược; 
2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);
3. Hóa phân tích môi trường

230

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh

23

Địa lý tựnhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên & môi trường)

90

1. Toán + Vật Lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + Sinh học

24

Khoa học môi trường

90

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh

25

Toán ứng dụng, gồm:
1. Toán ứng dụng;
2. Toán ứng dụng (tăng cường tiếng Anh)

140

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật Lý + Tiếng Anh

26

Công nghệthông tin

180

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

27

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

50

1. Toán + Vật Lý + Hóa học 
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

28

Công tác xã hội

90

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

29

Quản lý tài nguyên và môi trường

90

1. Sinh học + Toán + Hóa học

Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum:

 

V

PHÂN HIỆU KON TUM

415

 

1

Giáo dục Tiểu học

45

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Toán + Ngữ văn + Sinh học
3. Ngữ văn + Địa lý + Sinh học
4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

2

Sư phạm Toán học

45

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Sinh học
4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

3

Kinh tế phát triển

25

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Địa lý

4

Quản trị kinh doanh

25

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Địa lý

5

Quản trị dịch vụdu lịch và lữ hành

25

1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

6

Kinh doanh thương mại

25

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Địa lý

7

Tài chính - ngân hàng

25

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Địa lý

8

Kế toán

25

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Địa lý

9

Kiểm toán

25

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Địa lý

10

Luật kinh tế

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Ngữ văn + Địa lý + Giáo dục công dân
4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

11

Công nghệ thông tin

25

1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật Lý + Sinh học

12

Kỹ thuật điện, điện tử

25

1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật Lý + Sinh học

13

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

25

1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật Lý + Sinh học

14

Kinh tế xây dựng

25

1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2.Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật Lý + Sinh học

15

Kinh doanh nông nghiệp

25

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Địa lý

Khoa Y Dược ĐH Đà Nẵng:

 

VI

KHOA Y DƯỢC

250

 

1

Y đa khoa

150

1. Toán + Sinh học + Hóa học

2

Điều dưỡng

100

1. Toán + Sinh học + Hóa học

Viện nghiên cứu và đào tạo Việt-Anh:

 

VII

VIỆN NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO VIỆT ANH

80

 

1

Quản trị và kinh doanh Quốc tế

40

1. Tiếng Anh + Toán + Khoa học tự nhiên
2. Toán + Ngữ văn + Khoa học tự nhiên
3. Tiếng Anh + Toán + Ngữ văn
4. Tiếng Anh + Toán + Khoa học Xã hội

2

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

20

1. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
2. Toán + Khoa học tự nhiên + Ngữ Văn

3

Khoa học Y sinh

20

1. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
2. Toán + Khoa học tự nhiên + Ngữ Văn

Theo Đại học Đà Nẵng 

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2019 - Luyện thi thpt quốc gia 2019 toán, văn, anh và các môn khác